áo con | Nh. Xu chiêng. |
Hai người suốt cả buổi chỉ ngồi cắt và khâu những cái aáo concon , đan những đôi tất xinh xinh và sửa soạn cái nôi mây. |
Ông giáo thầy quần aáo congái xốc xếch ,nhem nhuốc và dơ dáy , tóc tai bù rối. |
Rồi Sài đang cậy cục lúng túng với chiếc aáo conchật cứng ninh ních , bàn tay cô ẩy ra nhưng ẩy về phía sau như mách bảo chàng trai ngốc nghếch rằng cái mấu chốt của nó ở phía ấy cơ mà. |
Chiều chiều chồng lai vợ ngồi phía sau bế con , treo ỏ ghi đông hai túi , một quần aáo con, một đựng các thứ rau và thực phẩm. |
Rồi Sài đang cậy cục lúng túng với chiếc aáo conchật cứng ninh ních , bàn tay cô ẩy ra nhưng ẩy về phía sau như mách bảo chàng trai ngốc nghếch rằng cái mấu chốt của nó ở phía ấy cơ mà. |
Chiều chiều chồng lai vợ ngồi phía sau bế con , treo ỏ ghi đông hai túi , một quần aáo con, một đựng các thứ rau và thực phẩm. |
* Từ tham khảo:
- áo cộc
- áo cộc quần manh
- áo cối
- áo cùn
- áo cơm
- áo cụt