áo choàng | dt. áo dùng choàng bên ngoài, thường không tay, chỉ gài nút cổ. |
áo choàng | - d. Áo rộng, dài đến đầu gối, dùng khoác ngoài để giữ vệ sinh trong khi làm việc hoặc để chống rét. |
áo choàng | dt. 1. áo khoác. 2. áo blu. |
áo choàng | dt áo khoác ngoài: Mặc vội cái áo choàng rồi ra xe. |
Nhắc anh em đừng đi xa nhé ! Người mặc áo choàng tạm thỏa mãn , đi về phía hai dãy lán. |
Trong phòng lố nhố vài ba bóng áo choàng. |
Xung quanh cậu đứng một vài thầy tu áo choàng nâu đỏ , một vài người đàn ông mặc áo vest trịnh trọng. |
Cả bầu đoàn , vú bế , vú dắt , chị hai , chị khâu , bé con cầm áo choàng và làn mây dựng đầy bánh kẹo hoa quả , ríu rít theo sau. |
Cô thấy Trung đầu đội mũ cối , mình mặc áo choàng ướt lướt thướt đang đứng ngay đó với cây đèn pin lấp lóa trong tay , anh vừa vuốt nước mưa hắt vào mặt vừa cau mày giận dữ : Ðã có thông báo sơ tán rồi sao cô còn ở lại. |
Biểu tượng sexy như Minh Tú nhưng cũng trở nên đằm thắm và dịu dàng hơn cả Siêu mẫu Quanh Đi điệu đà với tà áo dài nhung , kết hợp thêm aáo choànglướ để tạo sự khác biệt. |
* Từ tham khảo:
- áo con
- áo cộc
- áo cộc quần manh
- áo cối
- áo cùn
- áo cơm