anh giai | dt. 1. Anh trai. 2. Anh, theo cách gọi của những người đứng đường buôn bán. |
Vì thế đám hát xẩm cũng "thanh minh" cho "trai ngõ Trạm" và "gái Tạm Thương" Em là con gái Tạm Thương Dù không cày cấy , lương vàng cũng có một đôi quây Ghét cho miệng thế đặt bày Moi gan móc ruột khép lựa điều này tiếng kia và anh giai ngõ Trạm phải hèn Phường trên , ngõ dưới biết tên những ngày Duyên lành chắp mối đấy đây Tạm Thương cô Choắt một tay chẳng vừa Sớm cùng phận đẹp duyên ưa Ông Tơ bà Nguyệt dắt đưa nên gần. |
Dạy kỹ năng , thực hành giao tiếp Cũng như các trường THCS trên địa bàn Quảng Nam khi thực hiện đề án nâng cao chất lượng học tiếng Aanh giaiđoạn 2015 2020 của Bộ GD ĐT , Trường THCS Lý Tự Trọng (TP Tam Kỳ) đã tổ chức nhiều hoạt động dạy học bộ môn tiếng Anh hết sức sinh động , hiệu quả. |
Ông không chỉ bỏ lỡ Ronaldo , mà còn để tuột mất Didier Drogba tiền đạo hiệu quả nhất Ngoại hạng Aanh giaiđoạn 2000 2010 : " Tôi đã không thể có Drogba khi cậu ấy còn là một cầu thủ trẻ ở Le Mans thuộc giải đấu nước Pháp. |
* Từ tham khảo:
- anh hai
- anh hài
- anh hào
- anh họ
- anh hoa
- anh hùng