anh ách | trt. Đầy hơi, canh-cánh, trạng-thái của bao tử, lồng ngực đầy hơi: No anh-ách, tức anh-ách. |
anh ách | tt. 1. (Bụng) có cảm giác đầy, tức khó chịu: ăn không tiêu, bụng anh ách o Bụng chướng anh ách. 2. Bực tức, khó chịu như bị dồn nén mà không nói ra được: tức anh ách. |
anh ách | tt Nói bụng bị đầy, cảm thấy khó chịu: Ăn no quá, bụng anh ách. trgt Bực bội: Tức anh ách như bị bò đá (Tô-hoài). |
anh ách | tt. No đầy: No anh-ách, tức anh-ách. |
anh ách | t. Đầy, khó chịu vì no quá. |
Một cơn đau tức dữ dội lại nhói lên ở bụng dưới , rồi như người nhịn giải lâu ngày , bụng căng lên anh ách. |
Nghe nó nói tức anh ách nhưng trong dạ lại sướng , đúng nó là máu mủ nhà mình rồi. |
Đôi khi nó công khai bày ra trước mọi người trong các buổi họp đến mức người ngoài trông chướng anh ách , song Tô Hoài vẫn không lấy làm điều , cứ cách của mình mà làm. |
Chuyện với anh nói khoác nó chỉ biết nói cho nó nghe và không biết nghe ai nói cả , cứ tức anh ách như bị bò đá. |
Mình tha cho nó một lần rồi lần sau hãy hay... Nghe vợ phân tích cũng có lý , tôi theo vào nhà nhưng vẫn tức anh ách mấy hôm liền. |
* Từ tham khảo:
- anh ánh
- anh chàng
- anh chị
- anh chị em
- anh dũng