anh chàng | dt. Anh ta, tiếng gọi người đàn-ông vắng mặt với ý khinh-thường. |
anh chàng | dt. Người con trai đang ở tuổi thanh niên (gọi với ý xem thường hoặc bông đùa): Anh chàng si mê cô hàng xóm o một anh chàng lười nhác. |
anh chàng | dt Từ chỉ một người con trai với ý mỉa mai hoặc bông đùa: Anh chàng ấy ốm tương tư rồi. |
anh chàng | dt. Người trẻ tuổi. |
anh chàng | d. Từ dùng để chỉ người con trai với ý bông đùa hoặc mỉa mai: Anh chàng sinh ra vớ vẩn. |
Họ đã bàn tán rầm rộ đến đâu : một cô gái đẹp , con nhà giàu và danh giá trốn d9 với chàng trai thụt két mới ở tù ra , chắc là hai anh chị yêu nhau từ lâu và anh chàng chắc có bùa mới khiến cô ả mê đến nước ấy. |
Trương nhớ đến chuyện Madame Bovary và anh chàng nhân tình của bà Bovary lấy nước rỏ vào bức thư giả vờ như mình đã khóc. |
Chàng nhớ lại khi đọc đến đoạn ấy hồi đó Trương còn đi học chàng rất đỗi ghê sợ cho lòng quỷ quyệt của đời người và thấy rùng rợn ngượng giùm cho sự giả dối của anh chàng. |
Trương không hiểu anh chàng nào đã cho tự tử là hèn nhát : anh chàng ấy không hiểu một tý gì về tâm lý. |
Trương để ý nghĩ loanh quanh : Các nhà luân lý học ở nhà trường dạy người ta : tự tử là hèn nhát , để mong người ta đừng tự tử , thực là những anh chàng ngốc. |
Còn gì hơn ? Chỉ một lần này thôi là thoát khỏi hẳn cái anh chàng kỳ quặc và bận bịu ấy. |
* Từ tham khảo:
- anh chị
- anh chị em
- anh dũng
- anh đào
- anh-đi-đen
- anh-đít-ca-tơ