anh chị em | Tiếng gọi chung thân-mật số đông trai gái hoặc đàn-ông đàn-bà: Anh chị em học-sinh; hỡi anh chị em có mặt! |
anh chị em | tt. Anh em và chị em nói chung (bao gồm tất cả mọi người, với ý thân mật): anh chị em trong cơ quan o Nhà máy nên quan tâm đến những anh chị em đang gặp khó khăn. |
anh chị em Lan đang cầm quèo trẩy. |
Thử hỏi nếu mai kia trong anh chị em chúng ta nếu ai bị tiếng xấu nào đồn thổi ầm ã một cách oan ức thì các đồng chí cũng mặc kệ à. |
Các anh chị em ai cũng có phận có phần cả rồi !“. |
Người xa lạ đã vậy , ngay con cháu và anh chị em gần xa , ai hàng năm hàng đời không lai vãng , không bẻ cho nửa của khoai lúc đói kém thì gào khóc to nhất , thảm thiết đến nẫu lòng. |
Khi bà , bác , bố mẹ và anh chị em về rồi , nó lau nước mắt , ra máy nước rửa mặt , trở về thu dọn mâm bát , quét dọn và ngay chiều hôm đó một mình thay chú giặt một chậu đầy tã lót của em , quần áo của thím. |
Tôi xin bố nó và chú từ nay anh em nhà mình có gì không nên không phải bảo nhau , còn đồng tiền bát gạo xong đâu bỏ đấy , không khi nào được đả động đến như kiểu anh chị em con cháu nhà khác. |
* Từ tham khảo:
- anh dũng
- anh đào
- anh-đi-đen
- anh-đít-ca-tơ
- anh đui chê anh mù không có mắt
- anh em