anh ánh | trt. Lấp-loáng, ánh sáng từ một vật chiếu ra, theo chiều hoặc gió tạt qua mà chớp-chớp: Xa trông thấy anh-ánh tửa; hột anh-ánh màu dầu hôi. |
anh ánh | - t. x. ánh2 (láy). |
anh ánh | tt. Ánh lên những tia sáng lóng lánh, nhưng không liên tục, không mạnh: Lưỡi kiếm anh ánh trong đêm. |
anh ánh | tt Có tia sáng phản chiếu; lóng lánh: Nước sơn anh ánh. |
anh ánh | tt. ánh sáng chiếu loang-loáng (ở chữ ánh-ánh đọc cho xuôi tai): Xà-cừ chiếu anh-ánh. |
anh ánh | t. Phản chiếu ánh sáng và trông đẹp mắt: Xà cừ anh ánh. |
Cô giở hết các áo đẹp ra mặc , nhưng áo kiểu mới sáng mầu và tha thướt , làm nổi vẻ đều đặn của thân hình ; mái tóc cô lúc nào cũng chải chuốt rất mượt , anh ánh như cỏ. |
Quyền cầm dao đánh soàn soạt lên mình con cá loáng nước , anh ánh sắc tím. |
Ngọn gió đi qua đây cũng anh ánh sắc xanh. |
Phong đứng đợi Liễu dưới gốc đa cạnh miếu , trăng lọc qua tán lá đổ xuống bờ vai anh ánh trăng xanh mơ hồ , mỏng mảnh. |
Khi nhiều người chạy đến thì phát hiện aanh ánhđã tử vong , khi rơi từ độ cao xuống và bị đè bởi một mảng bê tông lớn. |
Sau đó hơn 10 người đã dùng đòn bẩy để nâng mảng bê tông , nhưng aanh ánhđã tử vong. |
* Từ tham khảo:
- anh chàng
- anh chị
- anh chị em
- anh dũng
- anh đào
- anh-đi-đen