Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
áo phao cấp cứu
Trang bị cấp cứu cá nhân, dưới dạng áo, dùng giữ người nổi trên mặt nước, được chế tạo từ hai lớp chất liệu không thấm nước, khí và ở giữa là vật liệu nhẹ hoặc chứa đầy không khí.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
áo phông
-
áo quan
-
áo quần
-
áo rách khéo vá, hơn lành vụng may
-
áo rách khố ôm
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
áo phao cấp cứu
* Từ tham khảo:
- áo phông
- áo quan
- áo quần
- áo rách khéo vá, hơn lành vụng may
- áo rách khố ôm