áo rét | dt. áo mặc chống rét, thường may bằng vải dày, có chất len, dạ, bông... |
Sơn nhìn thấy mọi người đã mặc áo rét cả rồi. |
Buổi sớm hôm ấy , mẹ Sơn cũng ngồi uống nước chè như sáng hôm nay và cũng lấy áo rét ra mặc. |
Mẹ Sơn đặt cái vỉ buồm lục đống quần áo rét. |
Một buổi chiều , mà đàn con đã nhịn đói suốt buổi , bác Lê vá lại manh áo rét , gọi đứa cả đến rồi bảo : Ở nhà trông các em , tao vào ông Bá xem có xin được ít gạo nào không ? Ban sáng u đã vào nhà người ta có cho đâu , cậu Phúc lại còn bảo hễ u vào nữa thì cậu ấy thả chó ra cắn. |
Thương người ở bên trời , ngay từ khi giá rét bắt đầu , nàng đã lo gưáo rétét cho chồng , nhưng… Nàng Bân may áo cho chồng , May ba tháng ròng mới được cửa tay , Lạy trời cho cả heo may , Nàng Bân chết quách đêm nay cho rồi. |
Hỡi các anh học trò con , có nghĩ đến mặc áo rét không ? áo mặc rét , các anh sẽ trông lấy vào đâu ? Có khi phải về hỏi mẹ cha. |
* Từ tham khảo:
- áo rộng
- áo song khai
- áo sô
- áo sơ mi
- áo tang
- áo tắm