áo phông | dt. áo mặc chui đầu ngắn tay, may bằng vải mỏng, thường có in hình, chữ, dùng mặc vào mùa hè. |
áo phông | dt áo may-ô bằng thứ vải riêng thường có in chữ hoặc vẽ hình: Già rồi, không thể mặc áo phông được. |
Sau cùng anh tặng cô ta một chiếc áo phông Thái. |
Anh đi vòng quanh thế giới với cái ba lô vỏn vẹn chưa đầy năm kilogam đựng : một quyển sách , một cái áo khoác , hai cái quần , ba cái áo phông , ba đôi tất , ba cái quần lót , một cái bàn chải đánh răng. |
Ngày hôm sau lúc ăn sáng , tôi ngồi cùng bàn một anh chàng mặc chiếc áo phông hình cây nấm với dòng chữ "Happy High". |
Khi vừa đặt chân xuống Yangon , tôi đã nghĩ đồng phục của đàn ông quốc gia này là Longyi , áo phông , dép tông. |
Tất cả những thứ anh dùng đều Nike : từ mũ lưỡi trai , áo phông , đồ thể thao , tất , túi xách , đến cả quần lót cũng Nike. |
"Em mua chiếc áo phông Batman này nhé?". |
* Từ tham khảo:
- áo quan
- áo quần
- áo rách khéo vá, hơn lành vụng may
- áo rách khố ôm
- áo rét
- áo rộng