áo cánh tiên | dt. áo dùng để mặc khi biểu diễn một số điệu múa, có ghép hai mảnh lụa hai bên như đôi cánh bay. |
áo cánh tiên | dt áo có hai cánh bằng lụa mỏng mặc khi múa: Tốp múa bài bông đều mặc áo cánh tiên màu hồng. |
áo cánh tiên | d. áo thêu có cánh, mặc để múa bài bông. |
Những chiếc áo trễ vai với phần tay aáo cánh tiêncách điệu tăng vẻ mềm mại , nữ tính Tóc ngắn mặc áo trễ vai thì không có gì hoàn hảo hơn. |
* Từ tham khảo:
- áo cặp
- áo cẩm bào
- áo cầu
- áo chẽn
- áo chẹt
- áo choàng