ảo mộng | dt. Giấc chiêm-bao do mơ-tưởng mà ra. // (B) Sự mong-ước viễn-vông, khó có thật: Định cất nhà lầu khi trúng số là một ảo-mộng. |
ảo mộng | dt. Điều mơ mộng, ước muốn viển vông, không thực tế, không trở thành hiện thực: Mơ ước vào đại học chỉ còn là ảo mộng o nuôi ảo mộng o ảo mộng ngông cuồng. |
ảo mộng | dt (H. ảo: không thực; mộng: giấc mơ) Điều mơ ước hão huyền: Mơ chi ảo mộng ngàn xưa nữa (Tố-hữu). |
ảo mộng | dt. Mộng hư-không. |
ảo mộng | d. Điều mơ ước hão huyền. |
Giao bùi ngùi nhớ lại cái mơ mộng ngày trước , cái mơ mộng yêu một cách thiết tha và không chánh đáng , một cái sắc đẹp mà bây giờ chàng mới biết là ảo mộng , mong manh không có giá trị gì ! Chuyện vẩn vơ một lúc , Giao đứng dậy xin cáo từ. |
Tương lai ấy sẽ thành một ảo mộng chăng ? “Không thể nào như vậy được !” , chàng thầm nhủ. |
Nhưng tôi vẫn ảo mộng với những điều chỉ tôi biết về con sông , đất bãi , cánh đồng với bờ gió quen thuộc và tiếng ì oàm mỗi khi gió cuộn lên , vỗ sóng vào cái hốc đầu con phà đang neo ngoài bến đậu. |
* Từ tham khảo:
- ảo não
- ảo sư
- ảo thuật
- ảo thuật sư
- ảo tưởng