ào ạt | - t. Mạnh, nhanh và dồn dập trên phạm vi lớn. Gió thổi ào ạt. Tiến quân ào ạt. Ào ạt như nước vỡ bờ. |
ào ạt | tt. (Tràn tới, xô tới) nhanh mạnh, dồn dập của một khối lớn trên một bề mặt rộng: Đội quân ào ạt xông lên o Nước lũ ào ạt tràn vào làng mạc. |
ào ạt | trgt Nhanh, mạnh và ồn ào: Ba mươi tư tiểu đoàn địch ào ạt đánh ra Ninh-bình (VNgGiáp). |
ào ạt | ph. Mạnh và nhanh, không sức nào cản nổi: Tiến quân ào ạt. |
Nhưng anh đã thay đổi ý kiến , không phát quân ào ạt nữa. |
Nước đã tràn về ào ạt như gió , trong chốc lát cánhh đồng lởm chởm mấp mô đã trắng băng. |
Tiếng nước ào ạt át cả tiếng mưa rơi lộp bộp trên mái tăng. |
Những ngày yêu cô , anh cảm thấy hạnh phúc đến với mình nó ào ạt gấp rút tuy có đôi lúc bực mình vặt những chuyện không đâu như là sự tất nhiên , không ai tránh khỏi , anh thấy như đang bơi mênh mang trong hạnh phúc , trong niềm sung sướng đến ngạt thở. |
Cái tình cảm chan hoà ào ạt với hàng xóm và cuộc sống lính tráng bây giờ bị xem như là xuồng sã. |
Đừng buồn. Dù bằng tất cả những lời lẽ rất có lý , những tình cảm chân thành của Hương bắt anh phải chấp nhận , nhưng đi quay về một mình giữa lạnh lẽo của đêm trăng cuối tháng , anh vẫn cảm thấy những cơn gió như ào ạt ùa vào cái cơ thể dường như rỗng rễnh của mình |
* Từ tham khảo:
- ảo
- ảo
- ảo
- ảo ảnh
- ảo đăng
- ảo giác