ao tù | dt. Nơi nước không thoát ra được. // (R) Cảnh bị giam-hãm không thoát ra được: Ao tù trưởng-giả. |
ao tù | dt. 1. Ao nước đọng, không có chỗ thoát, lưu chuyển, nên thường rất bẩn. 2. Bế tắc, không có lối thoát: Cảnh sống ao tù, không có lối thoát. |
ao tù | dt Ao chứa nước bẩn không chỗ chảy thoát: Rồng vàng tắm nước ao tù, người khôn ở với người ngu bực mình (cd). |
ao tù | Ao đọng nước lầy. Ngr. Sự hẹp hòi, sự giam-hảm, tù đọng: Chúng ta nay trong cuộc thế ao-tù (X.Diệu). // Ao tù trưởng-giả. |
ao tù | d. Ao chứa nước không chảy thoát. |
Có hôm tôi đã cố theo họ xem họ trú ngụ nơi đâu , nhưng họ như đôi chuồn chuồn sống nhởn nhơ không tổ trên mặt nước ao tù. |
ao tù mà mặt ao , hoa bèo tây tím ngắt. |
Một số ao không tháo cạn biến thành những aao tù, nuôi cá rất chậm lớn. |
Đôi khi bạn cần phải bước ra bên ngoài để biết được mình có thể đi xa đến đâu chứ không thể ngồi mãi trong aao tùnhỏ bé. |
Là hộ dân sống liền kề với ao đã hàng chục năm , ông Nguyễn Tứ Hùng hiểu rõ hơn ai hết thực trạng của aao tùcũng như nỗi khổ do ao bị ô nhiễm. |
Nước thải từ các lò bún chảy lênh láng dọc các tuyến mương hai bên đường , các aao tùnổi màu đen đục , bốc mùi rất khó chịu. |
* Từ tham khảo:
- ao tù nước đọng
- ao ước
- ào
- ào ào
- ào ào chó
- ào ào như ong vỡ tổ