ăn miếng trả miếng | Đáp trả lại một cách ngang xứng, không nể nang từng hành vi một của người khác đã đối xử với mình. |
ăn miếng trả miếng | ng Đối xử không tốt với người ta thì người ta cũng chẳng chịu lép vế: Anh làm thế thì anh ta sẽ ăn miếng trả miếng ngay. |
ăn miếng trả miếng |
|
Theo đó , ông Putin tuyên bố , Nga sẽ nhanh chóng tung đòn aăn miếng trả miếngvới Mỹ nếu chính quyền của Tổng thống Donald Trump áp đặt các biện pháp trừng phạt nhằm vào truyền thông Nga. |
Ngay sau khi chúng tôi thấy các bước đi cụ thể nhằm giới hạn hoạt động của giới báo chí , truyền thông của Nga ở Mỹ thì chúng tôi sẽ ngay lập tức tung đòn aăn miếng trả miếng, Tổng thống Putin lạnh lùng cảnh báo. |
Trong suốt cả giai đoạn đầu trận lẫn trong những phút giữa trận , 2 đội thi đấu aăn miếng trả miếngvới nhau cực kì mãn nhãn. |
Cuộc thư hùng giữa hai đội diễn ra vô cùng kịch tính với những pha aăn miếng trả miếngliên tục. |
Cuối hiệp 1 , cả hai đội chơi thận trọng bằng những tình huống aăn miếng trả miếng, tuy nhiên tiền đạo hai bên đều không thể tận dụng cơ hội. |
S.Khánh Hòa nỗ lực đẩy cao đội hình và chơi aăn miếng trả miếngvới FLC Thanh Hóa. |
* Từ tham khảo:
- ăn mít bỏ xơ
- ăn mòn
- ăn mòn các-bô-níc
- ăn mòn điểm
- ăn mòn điện hoá
- ăn mòn kim loại