Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
Xem Âm lịch - Dương Lịch
ăn mít bỏ xơ
Sống không có tình nghĩa, đối xử bội bạc, thay đổi lòng dạ:
Trách ai ăn mít bỏ xơ, Ăn cá bỏ lờ ở
dạ trắng
đen
(cd.).
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
ăn mòn
-
ăn mòn các-bô-níc
-
ăn mòn điểm
-
ăn mòn điện hoá
-
ăn mòn kim loại
-
ăn mòn ma-giê
* Tham khảo ngữ cảnh
ăn mít bỏ xơ
Ăn cá bỏ lờ , mình nhớ hay quên
Mình quên ta chẳng cho quên
Mình nhớ , ta nhớ mới nên vợ chồng.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
ăn mít bỏ xơ
* Từ tham khảo:
- ăn mòn
- ăn mòn các-bô-níc
- ăn mòn điểm
- ăn mòn điện hoá
- ăn mòn kim loại
- ăn mòn ma-giê