ăn mòn | đgt. (Hiện tượng) bị mài mòn hoặc phá hủy bề mặt do tác dụng hoá học hay điện hoá. |
ăn mòn | bt. Làm mòn, hao dần. |
Đảo cũng có bãi cát trắng miên man , cũng có những cụm hoa muống biển tim tím , cũng có những tảng đá nước ăn mòn nhẵn bóng. |
Ý nghĩ ấy ăn mòn cha từng ngày , biến cha thành người đàn ông nhẫn nhịn và chịu đựng. |
Đặc biệt , có thể gây ra tổn hại cho hệ thần kinh như : mất ngủ , căng thẳng , giảm trí nhớ , sa sút trí tuệ , có thể ảnh hưởng đến khả năng tiêu hóa của con người , ngăn cản sự phát triển của xương và làm giảm mật độ xương , gây thiếu máu , giảm chức năng gan... Các thức ăn mặn , chua sẽ khiến cho quá trình aăn mònkim loại càng xảy ra nhanh hơn , khiến cho bề mặt nhôm dễ chuyển màu và bị rỗ nhanh chóng. |
Ống xả hở Trong thời gian dài sử dụng , ống xả có dấu hiệu bị ăăn mònây những vết hở. |
Về lo lắng nhà bằng bê tông cát và nước biển sẽ aăn mòncốt thép , ông Toàn cho biết , đã hỏi ý kiến chuyên gia và Hội Khoa học kỹ thuật xây dựng TP.HCM thực hiện thử từ lâu , kết quả cho thấy , các sản phẩm trên thực tế và bộ số liệu khoa học cũng thu được từ quá trình thực nghiệm rất tốt. |
Nghiên cứu phụ gia cho bê tông sử dụng cát biển và nước biển , các loại phụ gia chịu aăn mònphục vụ cho xây dựng các công trình ven biển... , ông Khánh nói. |
* Từ tham khảo:
- ăn mòn các-bô-níc
- ăn mòn điểm
- ăn mòn điện hoá
- ăn mòn kim loại
- ăn mòn ma-giê
- ăn mòn ma sát