ăn đứt | đt. Hơn hẳn, không chối-cãi trành-tròn gì được: Nghề riêng ăn đứt hồ cầm một chương (K). |
ăn đứt | đgt. Vượt hơn hẳn cái đem ra để so sánh: Tuy là ti-vi nội địa nhưng ăn đứt ti-vi đời mới. 2. Giành được hoàn toàn: Trận đấu này thì đội ấy ăn đứt rồi. |
ăn đứt | đgt Hơn hẳn: Nghề riêng ăn đứt hồ cầm một trương (K). |
ăn đứt | đt. Hơn hẳn, vượt qua hẳn: Nâu sồng ăn-đứt vẻ nghê-thường (Nh.đ.Mai). Nghề riêng ăn-đứt hồ cầm một chương (Ng.Du). |
ăn đứt | t. Hơn hẳn, trội hơn: Nghề riêng ăn đứt hồ cầm một chương (K). |
ăn đứt | Hơn hẳn, quyết hơn được người: Nghề riêng ăn đứt hồ-cầm một chương (K). Nâu sồng ăn đứt vẻ nghê-thường (Nh-đ-m). |
Ngừng một lúc , Văn lại tiếp : Rồi chị coi ! Chị trang điểm vào thử xem có ăn đứt hết các cô gái giang hồ không ! Câu nói của Văn như có một mãnh lực , buộc Liên suy nghĩ nhiều về những chuyện đã qua. |
Cô vẫn nói với thầy rằng về việc mua bán thì chả ai ăn đứt được chị. |
H. Cùng đi trên tàu với con bé ấy có một thằng rất đẹp trai , dĩ nhiên là hấp dẫn ăn đứt ông anh của tôi rồi |
Buôn sắn , bán vàng mã kiếm triệu USD : Aăn đứtđại gia ngàn tỷ. |
Đã 30 tuổi song Chanya vẫn trẻ trung tươi tắn aăn đứtloạt hotgirl mạng xã hội đình đám ở Thái Lan. |
Nhiều khán giả đánh giá MV của Chi Pu aăn đứtHương Tràm , từ giai điệu , bối cảnh và sự đầu tư. |
* Từ tham khảo:
- ăn gan uống máu
- ăn gánh
- ăn gạo luộc
- ăn gẫu
- ăn gầy
- ăn ghé