ăn đong | đgt. Giải quyết bữa ăn hàng ngày bằng cách đi đong từng ít một, do túng thiếu không có lúa gạo dự trữ. |
ăn đong | đgt Vì túng thiếu phải mua gạo từng bữa mà ăn: Chẳng phải ăn đong, chẳng phải vay (Lê Thánh-tông). |
ăn đong | đg. 1. Mua gạo từng bữa vì túng thiếu. 2. Cần đến đâu làm đến đấy, không biết lo xa: Soạn bài giảng lối ăn đong nên thực hiện chậm kế hoạch giảng dạy. |
ăn đong cho đáng ăn đong Lấy chồng cho đáng hình dong anh chồng. |
ăn đong cho đáng ăn đong Lấy chồng cho đáng tấm chồng hẳn hoi. |
Ảnh : VFF Điều này từng bước góp phần chấm dứt một thời kỳ dài thể thao Việt Nam phải aăn đongtrang phục thi đấu , dù mục đích khai thác thương mại vẫn là khoảng trống trên sân nhà. |
Hết thời aăn đongtrang phục thi đấu Trước đây , phải đến trước thềm các giải đấu lớn như SEA Games , ASIAD , Olympic thì các VĐV , HLV mới được tài trợ trang phục thi đấu. |
* Từ tham khảo:
- ăn đong ở đợ
- ăn đời ở kiếp
- ăn đợi nằm chờ
- ăn đơm nói đặt
- ăn đụng
- ăn đút ăn lót