ăn đời ở kiếp | 1. Ăn ở với nhau suốt đời. 2. Sống cố định một chỗ, ở lâu một nơi. |
ăn đời ở kiếp | ng 1. Nói vợ chồng chung sống với nhau suốt đời: Họ thề ăn đời ở kiếp với nhau. 2. Trong câu phủ định có ý chẳng ở lâu ở nơi nào: Có ăn đời ở kiếp ở đây đâu mà lo!. |
ăn đời ở kiếp |
|
Và những người có tâm điền tốt và thẳng thắn , lại phải ăn đời ở kiếp với lũ quay quắt. |
Ngược lại con người sống được đàng hoàng rồi sẽ tự nảy sinh cái tình yêu đối với rừng , với đất rồi yên tâm ăn đời ở kiếp gắn bó với nghề. |
Chính vì thế , nếu sở hữu nét tướng này nữ giới sẽ muộn đường hôn nhân , hoặc nếu kết hôn cũng khó lòng aăn đời ở kiếpvới đối phương. |
Vừa nhìn hai người ngồi xuống , thầy đã lắc đầu lia lịa với vẻ mặt đầy bi thương : Không được rồi , cô cậu khó mà aăn đời ở kiếpvới nhau. |
* Từ tham khảo:
- ăn đợi nằm chờ
- ăn đơm nói đặt
- ăn đụng
- ăn đút ăn lót
- ăn đưa xuống, uống đưa lên
- ăn được ngủ được là tiên