ăn đợi nằm chờ | Nh. Ăn chực nằm chờ. |
ăn đợi nằm chờ | ng Như ăn chực nằm chờ: Chẳng biết người ta còn bắt tôi ăn đợi nằm chờ đến bao giờ. |
Mà tình trạng ăn đợi nằm chờ thế này thì ngán lắm. |
Sau khi cụ nhận số tiền lớn , không ít người bỗng dưng xuất hiện , nhận là họ hàng xa , đến đó aăn đợi nằm chờđể được cụ phát tiền. |
* Từ tham khảo:
- ăn đơm nói đặt
- ăn đụng
- ăn đút ăn lót
- ăn đưa xuống, uống đưa lên
- ăn được ngủ được là tiên
- ăn được nói nên