ám khí | dt. Vũ-khí giấu trong mình để sử dụng ngầm: Bọn trộm hay dùng ám-khí để giải vây. |
ám khí | dt. Vũ khí tiến công lén lút: bị trúng ám khí. |
ám khí | dt. Khí không trong lành: nơi ám khí cảm thấy khó thở. |
Thùng rác Thùng rác là nơi chứa những thứ vứt đi , vậy nên đây là vậy quy tụ aám khíkhiến vận may của gia chủ tiêu biến sạch sẽ. |
Chu Tử Liễu bất ngờ thất bại do Hoắc Đô dùng aám khí, cuối cùng Tiểu Long Nữ ra sân đấu với Kim Luân pháp vương. |
Bản thân nó sẽ bị aám khícủa người chết vây hãm , là vật không hề cát lành , thậm chí còn mang tới sát khí , hãm hại gia chủ. |
Phía ngoài , kẻ bất nhân không dụ được vị anh hùng bèn dùng kế bẩn , cho một tiểu đội có võ nghệ thủ sẵn aám khívào mời thầy , hòng sát hại ông. |
Theo các chuyên gia phong thủy , muốn tài lộc ùa vào , mang tới điềm lành , xua tan mọi aám khí... thì bạn hãy trưng những vật dụng này trong nhà nhé ! |
Thực tế , một số cổ vật nằm dưới lòng đất lâu năm nên có aám khí, đồ thờ tự để trong chùa chiền cả nghìn năm đã hội tụ linh khí. |
* Từ tham khảo:
- ám kinh
- ám muội
- ám quẻ
- ám sát
- ám sợ
- ám tả