Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
ám chúa
dt.
Vua chúa ngu tối, đần độn.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
ám chúa
dt
(H. ám: tối; chúa: chủ) Vua ngu dốt, không xứng đáng:
Những ám chúa làm hại dân, hại nước.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
ám chúa
Vua ngu tối.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
-
ám chướng
-
ám đạc
-
ám đạm
-
ám đinh
-
ám hại
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
ám chúa
* Từ tham khảo:
- ám chướng
- ám đạc
- ám đạm
- ám đinh
- ám hại