Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
ám đạc
đt. Đoán phỏng, nói đạc-chừng không căn cứ:
Miếng đất đó ám-đạc lối 50 sào.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
ám đạc
đgt.
Đoán phỏng chừng, một cách không thật chính xác.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
ám đạc
Đoán phỏng chừng:
Khu đất này tôi ám-đạc độ hơn hai nghìn thước vuông.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
-
ám đạm
-
ám đinh
-
ám hại
-
ám hiệu
-
ám khí
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
ám đạc
* Từ tham khảo:
- ám đạm
- ám đinh
- ám hại
- ám hiệu
- ám khí