ám hại | đt. Hại lén, lập mưu ngầm hại người: Coi chừng tiểu-nhân ngầm ám-hại. |
ám hại | - đgt. Giết người một cách lén lút, hãm hại ngầm: ám hại người ngay ám hại bằng thuốc độc bị địch ám hại. |
ám hại | đgt. Giết người một cách lén lút, hãm hại ngầm: ám hại người ngay o ám hại bằng thuốc độc o bị địch ám hại. |
ám hại | đgt (H. ám: ngầm; hại: làm tổn thất) Làm hại ngầm: Chúng tìm cách ám hại người nói thẳng. |
ám hại | bt. Hại kín-đáo, ngầm hại. |
ám hại | Làm hại ngầm. |
ám hại | Làm hại ngầm: Tên ất bị tên Giáp ám-hại. |
Vẫn giọng thoảng thốt của gã dưới gầm giường : "Cháu đang bị xã hội đen theo dõi để ám hại , cháu phải trốn". |
Nghi án nổ súng aám hạitrong tiệm sửa xe máy tại Hà Nội. |
Mặc dù lấy bối cảnh miền Tây Nam bộ những năm đầu thế kỉ 20 nhưng ở Mẹ Chồng hội tụ đủ những yếu tố cần có ở một bộ phim cung đấu hấp dẫn : một dàn nữ nhân xinh đẹp cùng sống chung với nhau trong một môi trường hà khắc với nhiều quy tắc và luật lệ , những thủ đoạn mưu mô và tinh vi dùng để aám hạinhau giữa những người phụ nữ , những âm mưu tâm kế trùng điệp giữa các nữ nhân dành cho nhau hòng đoạt được sự sủng ái và vinh hoa sau cùng. |
Sợ chồng bị aám hại, bà Michelle Obama từng khuyên chồng noi gương ông Colin Powell , cựu bộ trưởng ngoại giao Mỹ. |
Là người anh hùng văn võ song toàn , chí khí ngất trời , nhưng đáng tiếc , ông bị chính người học trò thân cận rắp tâm aám hại. |
Bi kịch trò cũ aám hạiNhắc đến số phận người anh hùng một thời này , nhà nghiên cứu Võ Kiểu ngậm ngùi cho hay : Cuộc đời là bể oan mà người ngoan thì chóng già. |
* Từ tham khảo:
- ám hiệu
- ám khí
- ám khí
- ám kinh
- ám muội
- ám quẻ