ám chướng | dt. Trở lực ngầm, được che kín. // Ngu-xuẩn, đần-độn: U-mê ám-chướng. |
ám chướng | I. đgt. Quấy nhiễu, gây chướng ngại: mới sáng ra đã ngồi ám chướng ở cửa hàng. II. tt. (Đầu óc) ngu tối, đần độn: Người u mê ám chướng. |
ám chướng | tt (H. ám: tối; chướng: che lấp) Ngu muội: Nó là một kẻ u mê, ám chướng. |
ám chướng | Tối tăm ngu-xuẩn: Thằng này u-mê ám-chướng lắm. |
* Từ tham khảo:
- ám đạc
- ám đạm
- ám đinh
- ám hại
- ám hiệu