ái quần | bt. Yêu đồng-bào, quần-chúng. |
ái quần | đgt. Yêu thương quần chúng nhân dân: lòng ái quốc, ái quần. |
ái quần | đgt (H. ái: yêu; quần: nhóm đông) Yêu đồng bào (thường dùng kèm với ái quốc): Anh chàng ấy thì ái quốc, ái quần gì. |
ái quần | bt. Tình thương đồng-loại: Ông hội-đồng ấy lại tiếp-tục dở giọng ái-quốc ái-quần. |
* Từ tham khảo:
- ái quốc
- ái tài
- ái tài
- ái thần
- ái thê