ái thiếp | dt. Từ chồng gọi vợ thứ theo lối xưng hô trong gia đình quyền quý ngày xưa. |
ái thiếp | Nàng hầu yêu. |
Tuy nhiên , có thể khẳng định rằng , việc biến người em dâu xinh đẹp trở thành một aái thiếptrên long sàng là một vết nhơ không thể tẩy rửa trong sự nghiệp bạt ngàn những lời ca ngợi và chiến tích của ông Vua nổi tiếng này. |
Nhưng ông ta nhanh chóng bỏ rơi người vợ tào khang của mình để thông dâm với Đơn hoàng hậu , vốn là aái thiếpcủa cha mình , tức mẹ đẻ của hoàng thái đệ Lưu Nghĩa. |
Vì vậy , để có người nối dõi , Lưu Úc quyết định chọn một aái thiếptên là Trần Diệu Đăng giúp mình đi xin một đứa con. |
* Từ tham khảo:
- ái thuỷ
- ái tiền
- ái tình
- ái ưu
- ái ưu
- am