ái ưu | tht. Ưu-ái, thương và lo lắng. |
ái ưu | đgt. Yêu nước và lo cho vua: lòng ái ưu của bậc lão thần. |
ái ưu | Nh. Ưu ái. |
ái ưu | đgt (H. ái: yêu; ưu: lo lắng) Yêu nước và lo việc nước: Cả nước kính phục lòng ái ưu của Hồ Chủ tịch. |
ái ưu | Yêu nước và lo vua: Lòng ái-ưu của bậc lão-thần. |
* Từ tham khảo:
- am
- am
- AM
- am bóng vía
- am hiểu