am hiểu | dt. Biết rành: Chưa am-hiểu tình-hình đoán có thể sai. |
am hiểu | - đgt. Hiểu biết rành rõ, tường tận: am hiểu âm nhạc am hiểu vấn đề. |
am hiểu | đgt. Hiểu biết rành rõ, tường tận: am hiểu âm nhạc o am hiểu vấn đề. |
am hiểu | đgt (H. am: biết rõ; hiểu: hiểu) Biết được rõ ràng: Am hiểu tình thế. |
am hiểu | dt. Biết rõ và sâu xa: Cần phải am-hiểu tình-thế rồi hãy luận người. |
am hiểu | đg. Biết rõ ràng: Am hiểu tình hình... |
am hiểu | Biết rõ: Người này đã am-hiểu tình-thế đời bấy giờ. |
Bà đốc cãi để tỏ rằng mình am hiểu thuốc tây : Làm gì mà chằng chữa được ? Cứ kiêng cơm , ăn sữa thì chẳng sao hết... Nhưng này , năm ván rồi đấy , góp ra thôi chứ ! Tôi ù một lèo , một thông , ba đồng rưỡi , còn phải góp một đồng rưỡi đây. |
Thầy học rộng biết nhiều , am hiểu việc đời hơn chúng tôi. |
Thầy am hiểu nội bộ ngoài kinh , xin thầy cho biết ý kiến. |
Nhưng nó đã tỏ ra rất am hiểu sự đời. |
Những người am hiểu chính trị biết cái ngày người Pháp phải rời khỏi Việt Nam chỉ còn là thời gian. |
Samuel Baron là con lai có bố từng là trưởng thương điếm Công ty Đông Ấn Hà Lan tại Thăng Long và mẹ là người Thăng Long , Baron sống mấy chục năm trên đất này nên rất am hiểu phong tục , tập quán Đại Việt và Thăng Long. |
* Từ tham khảo:
- am ma la
- am ma la thức
- am mây
- am-pe
- am-pe giờ
- am-pe kế