ác ôn | dt. Bệnh dịch ác-liệt // (R) Kẻ đáng sợ, đáng ghê-tởm: Đồ ác-ôn. |
ác ôn | I. dt. Kẻ gây nhiều tội ác, giết người một cách dã man: Bọn ác ôn uống máu ăn thịt người không tanh. II. tt. Có những hành động tàn ác: hành động rất ác ôn o Thằng âý ác ôn lắm. |
ác ôn | dt (H. ác: ác: ôn: bệnh dịch) Kẻ hung dữ gây nhiều tội ác: Lũ ác ôn giết cả trăm người trong một sáng (Tố-hữu). |
ác ôn | d. Kẻ hung dữ chuyên gieo rắc tai vạ. |
Anh chạy lại mở toang cửa sổ cửa lớn , cho mọi người thấy anh có mặt tại đây , ngay trong nhà tên ác ôn vừa bị giết chết. |
Ngày đồng khởi , tất cả những buổi xử tội bọn ác ôn , ông đều có mặt. |
Lần đó , ông Tư đứng đợi kỳ đến lúc đầu tên ác ôn chủ Mưu rơi nghe cái "phịch" xuống bãi cỏ , ông mới chịu quơ gậy đi về. |
Thằng Xăm ác ôn lắm , nó dám bắn bà mẹ như chơi. |
Nó là một tên ác ôn khét tiếng , nhưng nó chưa thể bắn mẹ nó. |
Bọn biệt kích ác ôn thân tín ngồi vây quanh. |
* Từ tham khảo:
- ác quả
- ác quán mãn doanh
- ác-quy
- ác-quy đệm
- ác quy điện
- ác-quy khô