ác quy | (acquy, accu, accumulateur) dt. Thiết bị tích trữ năng lượng để sử dụng về sau: bình ác quy o nạp ác-quy o thắp sáng bằng ác-quy. |
Căn phòng rất sạch sẽ với giường đôi , bóng điện chạy bằng ác quy , nhà vệ sinh nước sạch đầy đủ. |
Chưa hả hê , toán cướp còn mở nắp đầu xe , tháo bộ máy phát điện và bình ác quy. |
Trong điều kiện bình thường xe chủ yếu chạy bằng động cơ điện và động cơ xăng có tính chất dự phòng (khi aác quydùng để chạy động cơ điện hết điện) , lượng khí thải ra môi trường thấp hơn nhiều so với loại xe ô tô thông thường khác. |
* Từ tham khảo:
- ác-quy đệm
- ác quy điện
- ác-quy khô
- ác-quy kiềm
- ác quy nhiệt
- ác quy quán tính