Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
ác quy
(acquy, accu, accumulateur)
dt.
Thiết bị tích trữ năng lượng để sử dụng về sau:
bình ác quy
o
nạp ác-quy
o
thắp sáng bằng ác-quy.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
ác-quy đệm
-
ác quy điện
-
ác-quy khô
-
ác-quy kiềm
-
ác quy nhiệt
* Tham khảo ngữ cảnh
Căn phòng rất sạch sẽ với giường đôi , bóng điện chạy bằng
ác quy
, nhà vệ sinh nước sạch đầy đủ.
Chưa hả hê , toán cướp còn mở nắp đầu xe , tháo bộ máy phát điện và bình
ác quy
.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
ác-quy
* Từ tham khảo:
- ác-quy đệm
- ác quy điện
- ác-quy khô
- ác-quy kiềm
- ác quy nhiệt