ác ma | đt. Mơ-tưởng xằng bậy. |
ác ma | dt. 1. Loại chúng sinh ác, xấu hay cản trở sự nghiệp tu hành của tăng ni, Phật tử. 2. Điều cản trở sự nghiệp tu hành (như cái chết, sự phiền não). |
ác ma | tt (H. ác: ác; ma: ma quỉ) Hung ác: Sinh gặp hội xã hội ác ma (PhBChâu). |
ác machìa khóa ở Insidious 4 Insidious 4 : The Last Key tác phẩm được chắp bút bởi Leigh Whannell cùng sự trở lại của nhà sản xuất kì cựu James Wan , hợp tác với Jason Blum và Oren Peli công chiếu đầu năm 2018 đang nhận quan tâm từ phía khán giả. |
Dù chưa biết thân phận Aác machìa khóa , nhưng hình ảnh bàn tay sắc nhọn ẩn hiện sau ống tay áo , hay tàn nhẫn đâm xuyên qua cổ nạn nhân , cùng khuôn mặt ghê rợn , đầy ám ảnh của nhân vật phản diện trong Insidious 4 thu hút sự chú ý từ khán giả. |
Người xem hi vọng không chỉ Insidious 4 gây tiếng vang , mà Aác machìa khóa cũng trở thành biểu tượng kinh dị như những nhân vật phản diện trong các phần trước đó : Quỷ Mặt Đỏ , Cô dâu áo đen hay Người đàn ông không thể thở ! |
Trái ngược với hình tượng aác matrên phim , Kế Xuân Hoa ngoài đời là một người thân thiện , hòa nhã , giản dị. |
* Từ tham khảo:
- ác miệng
- ác mỏ
- ác mó
- ác-mô-ni-ca
- ác mồm
- ác mộng