Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
ác đạo
dt. (Phật): Ba đường tối-tăm mà người có tội phải chịu:
Địa-ngục, ngạ-quỷ, súc-sinh.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
ác đạo
dt.
Con đường ác, cõi ác, miền ác, theo đạo Phật, người tu hành cần phải luôn luôn tránh để khỏi rơi vào.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
ác đẻ ác la, gà đẻ gà cục tác
-
ác điểu
-
ác đỏi
-
ác độc
-
ác đức
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
ác đạo
* Từ tham khảo:
- ác đẻ ác la, gà đẻ gà cục tác
- ác điểu
- ác đỏi
- ác độc
- ác đức