ác điểu | dt. Chim dữ, hay ăn thịt đồng loại. |
ác điểu | dt. Chim dữ hay ăn thịt muông thú khác. |
ác điểu | dt (H. ác: ác; điểu: chim) Chim hung dữ: Con gà mẹ không sợ loài ác điểu. |
Như hai con ác điểu khổng lồ , chúng gào rú lượn lên sà xuống , quần trên đầu xóm bờ sông , chỗ đám người tản cư vừa dừng lại ban sáng. |
* Từ tham khảo:
- ác đỏi
- ác độc
- ác đức
- ác giả ác báo
- ác giả ác lai
- ác giới