Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
ác tà
dt. Xế chiều, mặt trời gần lặn:
Trải bao thỏ lặn ác tà
(K).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
ác tà
dt.
Xế chiều, lúc mặt trời sắp lặn:
Trải bao thỏ lận ác tà
(Truyện Kiều).
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
ác tà
dt
Mặt trời đã gần lặn:
Vàng toả non tây, bóng ác tà
(Bà huyện TQ).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
-
ác tà kiến
-
ác tà thỏ lặn
-
ác tắm thì ráo, sáo tắm thì mưa
-
ác tăng
-
ác tâm
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
ác tà
* Từ tham khảo:
- ác tà kiến
- ác tà thỏ lặn
- ác tắm thì ráo, sáo tắm thì mưa
- ác tăng
- ác tâm