á hậu | dt. Người đứng thứ nhì sau hoa hậu trong cuộc thi sắc đẹp. |
á hậu | dt (H. á: dưới một bậc; hậu: vợ vua) Người phụ nữ được xếp ngay sau hoa hậu trong một cuộc thi sắc đẹp: Cô ấy là á hậu thì đúng quá. |
Chuyện của họ nghiêng về thời trang , con bé Lành khổ thân chỉ được phong á hậu là sao nhỉ? Phòng thẩm mỹ Rive trên đường Đại Cồ Việt cắm cờ đuôi nheo trắng nghỉ chủ nhật !... Giáo viên nam mặt no như tượng , chân xỏ giày Hồng Kông , nhún vai đi lại đầy vẻ vô vi , hiền triết , rút điện thoại phôn cho em ún ở đẩu đâu , có khi gắt toáng lên hoặc lầu bầu chuyện đi săn trong rừng mùa này vắt ra nóng bỏ mẹ. |
* Từ tham khảo:
- á hiến
- á huyệt
- á khẩu
- á khoa
- á khôi