á đông | dt. Vùng khu vục phía đông của châu á. |
á đông | đt. Tiếng gọi các nước phía đông á-châu cũng gọi là Viễn-đông. |
á đông | t. Thuộc về châu Á: Lịch sử á Đông. |
á đông | Tên gọi gồm các nước ở phía đông châu á. |
Ở các nước Viễn Đông , Nhật , Tàu , Xiêm , nhất là nước Tàu thuỷ tổ của nền văn hoá á đông , cái phạm vi gia đình bây giờ cũng không như trước nữa. |
Phần đông đàn bà á đông là vậy. |
Nhưng khổ nỗi , ái tình chân thật của các cô gái á đông vẫn khắn khít đậm đà , nhất lại là ái tình được vun xới từ tình bạn lúc đôi bên còn thơ ấu. |
Bà phủ dõng dạc bình phẩm : Xét cho kỹ thì nền luân lý á đông mình vẫn hay. |
Camp này có khoảng chục bungalow(*)với những nét trang trí đậm chất á đông , trước cửa là một bãi đất nhỏ trồng hoa , mái lắp kính nạp năng lượng mặt trời. |
Văn hóa á đông xếp chó vào 12 con giáp và chó ở vị trí thứ 11 với chi Tuất , một trong những con vật thuộc lục súc. |
* Từ tham khảo:
- á hậu
- á hiến
- á huyệt
- á khẩu
- á khoa
- á khôi