Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
à à
tt.
(Chuyển động) nhanh; mạnh dồn dập, với số lượng đông, như không ngăn cản lại được:
Đê vỡ
nước sông à à tràn
vào làng
o
Lũ trẻ chạy à à ra sân.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
à ơi
-
à uôm
-
ả
-
ả Chức chàng Ngưu
-
ả đào
* Tham khảo ngữ cảnh
Bỗng đằng phương tây tràn đến những tiếng reo
à à
.
Hữu Bật.
à à
! Lại có điều này nữa kể cũng hơi lạ đây
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
à à
* Từ tham khảo:
- à ơi
- à uôm
- ả
- ả Chức chàng Ngưu
- ả đào