ADN | - (acide désoxyribo nucléique) Phân tử chính của nhân tế bào thực vật và động vật, chứa đựng tất cả những tín hiệu tạo thành mọi tính trạng di truyền |
adn | (Acid Desoxyribo Nucleique) Phân tử chính của nhân tế bào thực vật và động vật, chứa đựng tất cả những tín hiệu tạo thành mọi tính trạng di truyền. |
Hút vape (một loại thuốc lá điện tử) có thể tăng nguy cơ ung thư vì nó dẫn đến phá hủy Aadn, mặc dù có chứa ít chất gây ung thư hơn thuốc lá truyền thống. |
Tuy nhiên , trong các nghiên cứu thực hiện trên chuột thí nghiệm , những con chuột bị phơi nhiễm với khói thuốc lá điện tử có mức độ phá hủy Aadnở tim , phổi và bàng quang lớn hơn nhiều so với những con chuột được hít không khí đã lọc. |
Nhận được hướng dẫn của Công an huyện Hàm Thuận Bắc , gia đình bé H. yêu cầu bệnh viện bảo quản bào thai để bàn giao cho CQĐT tiến hành giám định Aadn. |
Tuy nhiên , các bác sĩ lại ngâm mẫu vật vào dung dịch cồn nên theo Công an huyện Hàm Thuận Bắc , không thể giám định Aadnmẫu vật để làm căn cứ xử lý. |
Thứ hai , CQĐT cho rằng Hoàn đã giao cấu nên cần phải tổ chức giám định ; Cần khám xét , tìm dấu vết và tổ chức giám định dấu vết để lại trên chiếc quần thun , nền nhà để xác định có Aadncủa Hoàn để lại hay không? |
adncủa bé Linh trùng với mẫu ADN trên các vật chứng được tìm thấy trong xe hơi của nghi phạm Yasumasa Shibuya. |
* Từ tham khảo:
- a-dong
- a-dốt
- ADT
- a du
- a du đa
- a dua