a dong | Nh. A-đam. |
a dong | nhd. Theo cơ-đốc giáo, tên ông tổ loài người. Adam. |
a dong | Tiếng bên đạo Gia-tô. Tên một vị thánh đàn ông sinh ra đầu tiên lúc mới có loài người. Chữ Pháp là Adam. |
Thoát chết , Mê a dong và vợ trở thành người có quyền thế giàu sang. |
Một hôm , đến ăn xin ở nhà Mê a dong , bị vợ chồng nhà này nhận mặt , cả hai xấu hổ vô cùng[8]. |
Được bạn tù là Vũ Ngọc Hưng (có 1 tiền án về tội lưu hành tiền giả) môi giới , Trình đã nhiều lần mua ma túy của Giàng Aa dongvới giá 7.300USD/bánh. |
Tinh đến thời điểm bị bắt , Trình và đồng bọn đã mua bán trót lọt của Giàng Aa dongtổng số 149 bánh heroin. |
Mở rộng điều tra , cơ quan CA đã ra quyết định truy nã đối với Giàng Aa dongvà Nguyễn Tiến Thành và tiếp tục điều tra mở rộng chuyên án. |
* Từ tham khảo:
- a-dốt
- ADT
- a du
- a du đa
- a dua
- A-đam