a dua | đt. X. A-du. |
a dua | - đgt. (H. a du: hùa theo) Hùa theo người khác một cách vô ý thức hoặc để lấy lòng: A dua theo thời thượng (ĐgThMai). |
a dua | đgt. Hùa theo, bắt chước để lấy lòng hoặc do dại dột; a du: a dua đứa lớn nghịch ngợm o a dua côn đồ o thói a dua. |
a dua | đgt (H. a du: hùa theo) Hùa theo người khác một cách vô ý thức hoặc để lấy lòng: A dua theo thời thượng (ĐgThMai). |
a dua | bt. Theo hùa nịnh hót: Đừng nên a-dua theo nó. Nó là tên a-dua có tiếng. |
a dua | đg. 1. Làm theo người khác để lấy lòng hoặc để cầu lợi: A dua theo kẻ có quyền thế. 2. Theo đuôi người khác. |
a dua | Theo ý, nịnh-nọt để lấy lòng kẻ khác: A-dua chắc những mạnh bè, Ai hay quyền ấy lại về tay ai (Nh-đ-m) |
Thế thì ngoan lắm... Trương cất tiếng nói với Trực : Chúng mày bảo những đứa tự tử là hèn nhát à ? Láo tuốt , chỉ nói a dua thôi. |
Thôi học được nửa tháng , nàng liền bị cha a dua với dì ghẻ bắt phải nhuộm răng cho bằng được. |
Thưa bà lớn , tôi nghe người ta đồn chị Hồng con ông phán Trinh bỏ nhà theo trai nhưng tôi không tin , chị Hồng ngoan ngoãn thế mà lại... Bà đốc vốn ghét Hồng , ghét Hồng vì thân và a dua với bà phán Trinh , liền ngắt lời : Chưa ngoan đâu , chờ ít nữa đã mới thực ngoan. |
Giá được cha thương yêu , thương yêu thầm vụng thôi ? Nhưng tìm mãi trong trí nhớ nàng chỉ thấy cha lãnh đạm nếu không a dua với dì ghẻ mà mắng chửi , đánh đập nàng. |
Nhưng Việt cộng nó không lắm , tôi e nó rút vô sâu như mấy lần trước thì cũng không ăn thua ! Tên Sằng chặt bàn tay xuống mặt bàn : Cứ đánh cho tôi ! Và hắn đứng bật dậy : Chúng ta cần có một tiếng vang trước khi rút khỏi chỗ này ! Thiếu tá nói đúng , cần phải cho tụi nó biết là không phải mình yếu ! Một số tên trong đám sĩ quan ngụy hưởng ứng theo , đầy vẻ a dua. |
Ồ chả lẽ cái thằng cha tâm thần nửa người nửa ngợm kia lại là nguyên cớ khiến mình khoác lên người cái phong thái dớ dẩn của một vận động viên leo núỉ Cái phong thái cục súc nhọc nhằn mà mình vốn ghét cay ghét đắng từ cái đận a dua theo thời cuộc vượt Trường Sơn. |
* Từ tham khảo:
- A-đam
- a đảng
- a-đát
- a đẩu
- a-đi-xơn
- a-đrê-na-lin