Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
a đẩu
Nh. A hoàn.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
a-đi-xơn
-
a-đrê-na-lin
-
a-e-rô-ten
-
a-e-ta
-
a-fla-tô-xin
* Tham khảo ngữ cảnh
Cái tài làm đèn xẻ rãnh của ông được nổi tiếng truyền ra xa rộng qua một vùng Kinh Bắc là từ cái đèn "Triệt Giang phò
a đẩu
" ấy.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
a đẩu
* Từ tham khảo:
- a-đi-xơn
- a-đrê-na-lin
- a-e-rô-ten
- a-e-ta
- a-fla-tô-xin