a đẩu | Nh. A hoàn. |
Cái tài làm đèn xẻ rãnh của ông được nổi tiếng truyền ra xa rộng qua một vùng Kinh Bắc là từ cái đèn "Triệt Giang phò Aa đẩu" ấy. |
Vẻ đẹp của cô Phượng đã khiến cho bao công tử hào hoa đất Hà Thành si mê , say đắm trồng si trước người đẹp... Nhưng với suy nghĩ con Tàu lại gả cho Tàu nên cô Phượng được bố mẹ gả cho A a đẩu người Hàng Đào cháu của ông chủ tơ lụa Phan Vạn Thành. |
A a đẩuhông hề yêu quý gì cô Phượng. |
Thậm chí , A a đẩuòn là một người thiếu tinh tế , ăn nói cục mịch và vũ phu. |
Không chỉ thế , A a đẩuòn là một người cờ bạc , rượu chè và mê gái. |
* Từ tham khảo:
- a-đi-xơn
- a-đrê-na-lin
- a-e-rô-ten
- a-e-ta
- a-fla-tô-xin
- Ag