Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
a đi xơn
(Addison)
dt.
Bệnh gây ra do thiếu kinh dẫn nội tiết tố thượng thận, do lao, chảy máu, di căn ung thư hai bên thượng thận, được biểu hiện bằng triệu chứng sạm da, gầy đi, mệt mỏi, hạ huyết áp, rối loạn sinh dục và có thể tự miễn dịch.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
a-đrê-na-lin
-
a-e-rô-ten
-
a-e-ta
-
a-fla-tô-xin
-
Ag
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
a-đi-xơn
* Từ tham khảo:
- a-đrê-na-lin
- a-e-rô-ten
- a-e-ta
- a-fla-tô-xin
- Ag