oujiru |
|-|= đăng ký|= 私は水泳部の会員募集に応じた。: Tôi đăng ký làm hội viên của câu lạc bộ bơi.|=|= đáp ứng; trả lời|= 質問にはいつも応じますよ。: Bao giờ tôi cũng sẵn sàng trả lời (đáp ứng) các câu hỏi của bạn|= この新製品は消費者の要求に応じたものだ。: Sản phẩm mới này đáp ứng được yêu cầu của người tiêu dùng|=|= nhận lời|= すみませんが先約があってご招待には応じられません。: Xin lỗi, vì có hẹn trước nên tôi không thể nhận lời mời của anh được|=|= phù hợp; ứng với; dựa trên; tùy theo|= この中学校は能力に応じた教育をすることで知られる。: Trường trung học này được biết đến với việc giáo dục học sinh tùy theo năng lực.|= あの商社は社員の実力に応じた待遇をしている。: Hãng buôn đó đãi ngộ dựa trên khả năng của nhân viên.|=|=|= |
* Từ tham khảo/words other:
- oujo - おうじょ 「 王女 」
- oujou - おうじょう 「 往生 」
- ouka - おうか 「 桜花 」
- oukakumaku - おうかくまく 「 横隔膜 」
- oukan - おうかん 「 王冠 」