mottainai | |-, uk|= lãng phí|= あんなやつに金をやるのは勿体ない: cho tiền một thằng như thế thì thật là lãng phí|=|= phạm thượng; bất kính; báng bổ thánh thần|=|= quá tốt; tốt hơn xứng đáng được hưởng; không xứng đáng được|= そんなに親切にして頂いては勿体ない: tôi không xứng đáng nhận được nhận một sự tốt bụng như thế|=|= |
* Từ tham khảo/words other:
- motte - もって 「 以て 」
- motteiku - もっていく 「 持っていく 」
- mottekaeru - もってかえる 「 持って帰る 」
- mottekuru - もってくる 「 持って来る 」
- motto - もっと