motteiku | |= dí|=「 持って行く 」|= mang|=TRÌ HÀNH|=|-|= mang đi|= ちょっとしたお土産を持って行くのは良い考えだね。君の故郷からのお土産が合ってるかな。ケーキとかクッキーのような甘いものでも良いね: Mang theo quà đặc sản là ý tưởng hayĐặc sản từ quê hương bạn là rất phù hợpHay đồ ngọt như bánh kẹo cũng hợp lý|= 美容院で座って待つときは、いつも自分の雑誌を持って行く。: Tôi luôn mang theo tạp chí mỗi khi đến ngồi đợi tại các trung tâm làm đẹp |
* Từ tham khảo/words other:
- mottekaeru - もってかえる 「 持って帰る 」
- mottekuru - もってくる 「 持って来る 」
- motto - もっと
- mottomo - もっとも 「 最も 」
- mottomochikai - もっともちかい 「 最も近い 」