Xem ngày tốt xấu hôm nay ngày 26-07-2024 |
Thứ 6: 26-7-2024 - Âm lịch là ngày 21-6 - Tân Mão 辛卯 [Hành: Mộc], tháng Tân Mùi 辛未 [Hành: Thổ]. - Ngày: Hoàng đạo [Kim Đường]. - Giờ đầu ngày: MTí - Đầu giờ Sửu thực: 00 giờ 53 phút 27 giây. - Tuổi xung khắc ngày: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi. - Tuổi xung khắc tháng: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão. - Sao: Cang - Trực: Thành - Lục Diệu : Không Vong - Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h); Dần (03h-05h); Mão ( 5h-7h); Ngọ (11h-13h); Mùi (13h-15h); Dậu (17h-19h). |
[Theo Trực : Thành]: Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc ( hay các loại máy ), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, các việc trong vụ chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, thuê người, nộp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối [Theo Nhị thập Bát tú - Sao: Cang]: Cắt may áo màn ( sẽ có lộc ăn ) |
[Theo Trực : Thành]: Kiện tụng, tranh chấp [Theo Nhị thập Bát tú - Sao: Cang]: Chôn cất bị Trùng tang. Cưới gả e phòng không giá lạnh. Tranh đấu kiện tụng lâm bại. Khởi dựng nhà cửa nguy hại tính mạng con [10 hoặc 100 ngày sau thì gặp họa], rồi lần lần tiêu hết ruộng đất, nếu làm quan bị cách chức. Sao Cang thuộc Thất Sát Tinh, sinh con nhằm ngày này ắt khó nuôi, nên lấy tên của Sao mà đặt cho nó thì yên lành. |
Sao tốt |
Thiên hỷ (trực thành): Thuận lợi các việc, nhất là hôn thú; Địa tài trùng ngày Bảo quang Hoàng đạo: Cầu tài lộc, khai trương; Nguyệt Ân: Nhiều việc thuận lợi; Kính Tâm: Tốt đối với tang lễ; Tam Hợp: Nhiều việc tốt; Mẫu Thương: Cầu tài lộc, khai trương; Hoàng Ân: ; Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt nhiều việc; Trực tinh: Xây cất nhà cửa; |
Sao xấu |
Thiên Ngục: Chú ý làm các việc; Thiên Hoả: Lợp nhà; Cô thần: Cưới hỏi; Lỗ ban sát: Khởi tạo; |
Hướng xuất hành : Hỉ Thần: Tây Nam - Tài Thần: Tây Nam - Hạc Thần : Chính Bắc |
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh : Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, nếu gặp việc xấu không nên đi. |
Giờ Tốc Hỷ [Tí (23h-01h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về. Giờ Tiểu Cát [Mão (05h-07h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Giờ Đại An [Tị (09h-11h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Giờ Tốc Hỷ [Ngọ (11h-13h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về. Giờ Tiểu Cát [Dậu (17h-19h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Giờ Đại An [Hợi (21h-23h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. |
*** Xem Âm Lịch - Dương Lịch hàng ngày: |