Xem ngày tốt xấu hôm nay ngày 07-09-2024 |
Thứ 7: 7-9-2024 - Âm lịch là ngày 5-8 - Giáp Tuất 甲戌 [Hành: Hỏa], tháng Quý Dậu 癸酉 [Hành: Kim]. - Ngày: Hắc đạo [Thiên Lao]. - Giờ đầu ngày: GTí - Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 01 phút 35 giây. - Tuổi xung khắc ngày: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất. - Tuổi xung khắc tháng: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu. - Sao: Vị - Trực: Trừ - Lục Diệu : Không Vong - Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h); Thìn (07h-09h); Tỵ (9h-11h); Thân (15h-17h); Dậu (17h-19h); Hợi (21h-23h). |
[Theo Trực : Trừ]: Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh. [Theo Nhị thập Bát tú - Sao: Vị]: Mọi việc đều tốt, tốt nhất là các vụ khởi tạo, chôn cất, cưới gả, xây cất, trổ cửa, đào ao giếng, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, khai trương, chặt cỏ phá đất. |
[Theo Trực : Trừ]: Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc [Theo Nhị thập Bát tú - Sao: Vị]: Đóng giường, lót giường, đi thuyền. |
Sao tốt |
Thiên Phúc: Nhiều việc thuận lợi; Thiên Phúc: Nhiều việc thuận lợi; Nguyệt Không: Làm nhà, đóng giường; Minh tinh (trùng với Thiên lao Hắc Đạo- xấu): Nhiều việc thuận lợi; U Vi tinh: Thuận lợi nhiều việc; Tục Thế: Thuận lợi nhiều việc, nhất là cưới hỏi; |
Sao xấu |
Hoả tai: Làm nhà, lợp nhà; Nguyệt Hoả: Lợp nhà, làm bếp; Độc Hoả: Lợp nhà, làm bếp; Tam tang: Khởi tạo, an táng; Ly sào: Cưới hỏi; Quỷ khốc: Tế lễ, mai táng; |
Hướng xuất hành : Hỉ Thần: Đông Bắc - Tài Thần: Đông Nam - Hạc Thần : Tây Nam |
Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh : Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài mất cắp, mọi việc đều xấu. |
Giờ Đại An [Sửu (01-03h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Giờ Tốc Hỷ [Dần (03h-05h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về. Giờ Tiểu Cát [Tị (09h-11h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Giờ Đại An [Mùi (13h-15h)]: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Giờ Tốc Hỷ [Thân (15h-17h)]: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về. Giờ Tiểu Cát [Hợi (21h-23h)]: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. |
*** Xem Âm Lịch - Dương Lịch hàng ngày: |